Máy lạnh Toshiba là một trong những thương hiệu được ưa chuộng và tin dùng nhất trong các dòng máy lạnh hiện nay nhờ vào chất lượng và độ bền cao. Tuy nhiên, trong quá trình sử dụng, không tránh khỏi việc máy lạnh gặp phải một số lỗi kỹ thuật. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn biết bảng mã lỗi máy lạnh Toshiba thường gặp và cách khắc phục chi tiết đơn giản tại nhà.
CÁCH KIỂM TRA MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA NHANH NHẤT
Để kiểm tra mã lỗi trên máy lạnh Toshiba, bạn có thể thực hiện theo các bước hướng dẫn dưới đây:
- Hướng điều khiển về phía máy lạnh: Đầu tiên, bạn hãy hướng điều khiển từ xa về phía máy lạnh
- Nhấn giữ nút CHECK hoặc CHK: Nhấn giữ nút này cho đến khi màn hình điều khiển hiển thị mã 00
- Di chuyển nút lên/xuống: Lướt danh sách lỗi trên màn hình điều khiển bằng cách di chuyển nút lên/xuống
- Xác định lỗi: Nếu đèn timer nhấp nháy và chỉ nghe một tiếng bíp, đó là lỗi không cần sửa. Nếu toàn bộ đèn dàn lạnh nhấp nháy và nghe tiếng bíp kéo dài, đó là lỗi mà máy lạnh của bạn đang gặp phải.
Có thể bạn quan tâm: [Mới Nhất] Bảng Giá Sửa Máy Lạnh Đầy Đủ Chi Tiết Các Hạng Mục
3 BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA THƯỜNG GẶP NHẤT
1. Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Có 2 Ký Tự
STT | Mã Lỗi | Mô Tả Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba |
1 | 04 | Tín hiệu tiếp nối không trở về từ dàn nóng, lỗi liên kết từ dàn nóng đến dàn lạnh |
2 | 05 | Tín hiệu hoạt động không đi vào dàn nóng |
3 | 07 | Tín hiệu hoạt động lỗi giữa chừng |
4 | 08 | Van bốn chiều bị ngược, thay đổi nhiệt độ nghịch chiều |
5 | 09 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh, máy nén không hoạt động |
6 | 11 | Lỗi máy lạnh toshiba ở quạt dàn lạnh |
7 | 12 | Các lỗi bất thường khác của board dàn lạnh |
8 | 13 | Lỗi máy lạnh toshiba thiếu Gas |
9 | 14 | Báo lỗi máy lạnh toshiba quá dòng mạch Inverter |
10 | 16 | Bất thường hoặc bị ngắt mạch phát hiện vị trí ở cuộn dây máy nén |
11 | 17 | Lỗi mạch phát hiện dòng điện |
12 | 18 | Lỗi cảm biến nhiệt độ cục nóng, lỗi cảm biến TE, mạch mở hoặc ngắt mạch |
13 | 19 | Lỗi cảm biến xả của dàn nóng, lỗi cảm biến TL hoặc TD, mạch mở hoặc ngắt mạch |
14 | 20 | Lỗi máy lạnh toshiba áp suất thấp |
15 | 21 | Lỗi máy lạnh toshiba áp suất cao |
16 | 25 | Báo lỗi máy lạnh toshiba về mô tơ quạt thông gió |
17 | 97 | Báo lỗi máy lạnh toshiba về thông tin tín hiệu |
18 | 98 | Lỗi máy lạnh toshiba trùng lặp địa chỉ |
19 | 99 | Không có thông tin từ dàn lạnh |
20 | 0B | Lỗi mực nước ở dàn lạnh |
21 | 0C | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng, lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 0D | Lỗi cảm biến trao đổi nhiệt, lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
23 | 0E | Báo lỗi máy lạnh toshiba cảm biến Gas |
24 | 0F | Lỗi cảm biến làm mát trao đổi nhiệt phụ |
25 | 1A | Lỗi hệ thống dẫn động quạt của cục nóng |
26 | 1B | Báo lỗi máy lạnh toshiba cảm biến nhiệt độ cục nóng |
27 | 1C | Báo lỗi máy lạnh toshiba truyền động bộ nén cục nóng |
28 | 1D | Sau khi khởi động bộ nén, lỗi báo thiết bị bảo vệ quá dòng hoạt động |
29 | 1E | Lỗi nhiệt độ xã, nhiệt độ xả máy nén khí cao |
30 | 1F | Lỗi máy lạnh toshiba do bộ nén bị hỏng |
31 | B5 | Báo lỗi máy lạnh toshiba rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ thấp |
32 | B6 | Báo lỗi máy lạnh toshiba rò rỉ chất làm lạnh ở mức độ cao |
33 | B7 | Lỗi 1 bộ phận trong nhóm thiết bị thụ động |
34 | EF | Báo lỗi máy lạnh toshiba về quạt gầm phía trước |
>>> Remote Máy Lạnh Không Hiện Nhiệt Độ – Hướng Dẫn Cách Khắc Phục
2. Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Từ 3, 4 Ký Tự
STT | Mã lỗi | Mô Tả Bảng Mã Lỗi Máy Lạnh Toshiba Từ 3,4 Kí Tự |
1 | TEN | Lỗi nguồn điện quá áp |
2 | 0011 | Bảng lỗi máy lạnh toshiba về lỗi mô tơ quạt |
3 | 0012 | Máy lạnh toshiba báo lỗi PC board |
4 | 0013 | Bảng lỗi máy lạnh toshiba về lỗi nhiệt độ TC |
5 | 0021 | Bảng lỗi máy lạnh toshiba về hoạt động IOL |
6 | 0104 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
7 | 0105 | Lỗi cáp trong, lỗi liên kết tín hiệu từ dàn lạnh đến dàn nóng |
8 | 0111 | Bảng lỗi máy lạnh toshiba về lỗi mô tơ quạt dàn lạnh |
9 | 0112 | Máy lạnh toshiba báo lỗi PC board dàn lạnh |
10 | 0214 | Ngắt mạch bảo vệ hoặc dòng Inverter thấp |
11 | 0216 | Mã lỗi toshiba máy lạnh vị trí máy nén khí |
12 | 0217 | Phát hiện lỗi dòng của máy nén khí |
13 | 0218 | Lỗi cảm biến TE, ngắt mạch hoặc mạch cảm biến TS hoặc TE mở |
14 | 0219 | Lỗi cảm biến TD, ngắt mạch hoặc cảm biến TD mở |
15 | 0307 | Lỗi công suất tức thời, lỗi liên kết từ dàn lạnh đến dàn nóng |
16 | 0308 | Thay đổi nhiệt bộ trao đổi nhiệt dàn lạnh |
17 | 0309 | Không thay đổi nhiệt độ ở dàn lạnh |
18 | 000C | Mã lỗi toshiba máy lạnh lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
19 | 000D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
20 | 010C | Mã lỗi toshiba máy lạnh lỗi cảm biến TA, mạch mở hoặc ngắt mạch |
21 | 010D | Lỗi cảm biến TC, mạch mở hoặc ngắt mạch |
22 | 021A | Mã lỗi toshiba máy lạnh ỗi mô tơ quạt dàn nóng |
23 | 021B | Mã lỗi toshiba máy lạnh lỗi cảm biến TE |
24 | 021C | Mã lỗi toshiba máy lạnh lỗi mạch drive máy nén khí |
25 | 031D | Lỗi máy nén khí, máy nén đang bị khoá rotor |
26 | 031E | Mã lỗi toshiba máy lạnh nhiệt độ máy nén khí cao |
27 | 031F | Mã lỗi toshiba máy lạnh dòng máy nén khí quá cao |
Tìm hiểu thêm: 11 Nguyên Nhân Làm Cho Hiện Tượng Điều Hòa Không Mát
3. Bảng Lỗi Máy Lạnh Toshiba Nội Địa
Máy lạnh Toshiba nội địa Nhật cũng có thể gặp phải các lỗi tương tự như các dòng máy lạnh khác. Tuy nhiên, do thiết kế và cấu trúc khác biệt, nên các mã lỗi có thể có một số khác biệt nhỏ. Dưới đây là một số mã lỗi thường gặp:
STT | Mã lỗi | Mô tả |
1 | C05 | Báo lỗi máy lạnh toshiba trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy lạnh. |
2 | C06 | Báo lỗi máy lạnh toshiba lỗi trong TCC-LINK thiết bị điều khiển trung tâm của máy |
3 | C12 | Đồng loạt báo động có mục đích chung trong giao diện điều khiển thiết bị. |
4 | E01 | Lỗi truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên cạnh điều khiển từ xa). |
5 | E02 | Báo lỗi máy lạnh toshiba trong bộ điều khiển từ xa. |
6 | E03 | Báo lỗi máy lạnh toshiba truyền thông giữa bộ điều khiển từ xa trong nhà (phát hiện ở bên trong nhà). |
7 | E04 | Lỗi mạch giữa bên trong nhà và ở ngoài trời (được phát hiện ở bên trong nhà). |
8 | E06 | Báo lỗi máy lạnh toshiba giảm số của các đơn vị bên trong nhà. |
9 | E07 | Lỗi mạch giữa trong nhà và ở bên ngoài trời (được phát hiện ở bên ngoài trời). |
10 | E08 | Báo lỗi máy lạnh toshiba địa chỉ nhà Nhân đôi |
11 | E09 | Báo lỗi máy lạnh toshiba chủ Nhân đôi điều khiển từ xa. |
12 | E10 | Mã lỗi toshiba máy lạnh truyền thông giữa PCboard trong nhà. |
13 | E12 | Báo lỗi máy lạnh toshiba địa chỉ tự động báo lỗi. |
14 | E15 | Mã lỗi toshiba máy lạnh không có địa chỉ tự động bên trong nhà. |
15 | E16 | Công suất trên / No. của những đơn vị trong nhà kết nối. |
16 | E18 | Lỗi truyền thông giữa trong nhà và các đơn vị theo tiêu đề. |
17 | E19 | Mã lỗi toshiba máy lạnh đơn vị tiêu đề Outdoor lỗi lượng. |
18 | E20 | Dòng khác kết nối bên trong địa chỉ tự động. |
19 | E23 | Gửi báo lỗi trong giao tiếp giữa các đơn vị ở bên ngoài trời. |
20 | E25 | Người theo dõi Nhân đôi địa chỉ ở ngoài trời. |
21 | E26 | Giảm số của các đơn vị bên ngoài trời kết nối. |
22 | E28 | Mã lỗi toshiba máy lạnh Follower lỗi đơn vị ngoài trời. |
23 | E31 | Mã lỗi toshiba máy lạnh IPDU lỗi giao tiếp. |
24 | F01 | Nhà báo lỗi cảm biến TCJ |
25 | F02 | Mã lỗi toshiba máy lạnh TC2 Indoor lỗi cảm biến. |
26 | F03 | Mã lỗi toshiba máy lạnh TC1 Indoor lỗi cảm biến. |
27 | F04 | Mã lỗi toshiba máy lạnh TD1 Lỗi cảm biến. |
28 | F05 | Mã lỗi toshiba máy lạnh TD2 Lỗi cảm biến. |
29 | F06 | Mã lỗi toshiba máy lạnh TE1 Lỗi cảm biến. |
30 | F07 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba TL Lỗi cảm biến |
31 | F08 | Đến cảm biến lỗi. |
32 | F10 | Nhà báo lỗi cảm biến TA |
33 | F12 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba TS1 Lỗi cảm biến. |
34 | F13 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba TH Lỗi cảm biến. |
35 | F15 | Tạm ngoài trời. cảm biến Lỡ (TE1, TL). |
36 | F16 | Áp lực cảm biến ở bên ngoài trời Lỡ (Pd, Ps). |
37 | F23 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba lỗi cảm biến Ps. |
38 | F24 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Lỗi cảm biến Pd. |
39 | F29 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Indoor khác. |
40 | F31 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Outdoor EEPROM lỗi. |
41 | H01 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Compressor phá vỡ. |
42 | H02 | Lỗi chuyển đổi Magnet / quá dòng hoạt động tiếp sức / Compressor (khóa). |
43 | H03 | Phát hiện lỗi mạch. |
44 | H04 | Comp-1 trường hợp hoạt động nhiệt. |
45 | H06 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba áp thấp hoạt động bảo vệ. |
46 | H07 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba dầu thấp cấp bảo vệ. |
47 | H08 | Mức dầu temp. lỗi cảm biến. |
48 | H14 | Comp-2 trường hợp hoạt động nhiệt. |
49 | H16 | Phát hiện lỗi mạch / Magnet chuyển đổi mức độ lỗi rơle / quá dòng. |
50 | L03 | Đơn vị tiêu đề trùng lặp bên trong nhà. |
51 | L04 | Trùng lặp địa chỉ đường ngoài trời. |
52 | L05 | Đơn vị trùng lắp ở trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
53 | L06 | Đơn vị trùng lắp bên trong nhà với ưu tiên (hiển thị trong đơn vị khác ngoài đơn vị trong nhà với ưu tiên). |
54 | L07 | Nhóm dòng trong đơn vị ở nhà riêng. |
55 | L08 | Lỗi máy lạnh toshiba Indoor nhóm / Địa chỉ unset. |
56 | L09 | Suất Indoor unset. |
57 | L10 | Suất ngoài trời unset. |
58 | L20 | Trùng lặp địa chỉ tự động điều khiển trung tâm. |
59 | L28 | Số lượng tối đa của các đơn vị bên ngoài trời vượt quá. |
60 | L29 | Số lượng tối đa của các đơn vị ở ngoài trời vượt quá. |
61 | L30 | Lỗi máy lạnh toshiba Interlock phụ trong đơn vị trong nhà. |
62 | L31 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba lỗi IC. |
63 | P01 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Fan Indoor lỗi động cơ |
64 | P03 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Discharge temp. Lỗi TD1 |
65 | P04 | Cao áp lỗi phát hiện chuyển đổi |
66 | P05 | Dò Phase-lỗi thiếu tự / Phase |
67 | P07 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Heat chìm lỗi quá nóng |
68 | P10 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Indoor lỗi tràn bộ |
69 | P12 | Fan Indoor lỗi động cơ |
70 | P13 | Outdoor lỏng lỗi phát hiện trở lại |
71 | P15 | Lỗi máy lạnh toshiba phát hiện rò rỉ khí |
72 | P17 | Discharge temp. Lỗi TD2 |
73 | P19 | Lỗi máy lạnh toshiba 4-way lỗi van nghịch đảo |
74 | P20 | Lỗi máy lạnh toshiba lỗi nghịch đảo cao áp |
75 | P22 | Lỗi máy lạnh toshiba Fan ngoài trời IPDU lỗi |
76 | 26 | Lỗi máy lạnh toshiba G-Tr ngắn mạch bảo vệ lỗi |
77 | P29 | Lỗi Comp vị trí mạch phát hiện |
78 | P31 | Lỗi đơn vị trong nhà (Nhóm lỗi người theo dõi) |
79 | S00 | Intelligent máy chủ lỗi truyền thông |
80 | S01 | Truyền thông giữa các đơn vị bên trong nhà và BMS |
81 | S02 | TCS-NET relay Giao diện truyền thông |
82 | S03 | Nhóm lỗi thiết bị trạm |
83 | S04 | Lỗi máy lạnh toshiba BMS-IFWH Truyền thông |
84 | S05 | Lỗi máy lạnh toshiba BMS-IOKIT Truyền thông |
85 | S06 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
86 | S07 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
87 | S09 | Lỗi truyền thông tin (kiểm tra dây tín hiệu) |
88 | V00 | Value – Không Đơn vị hiện tại, VCI Zero |
89 | V80 | VCI Chờ đơn vị dữ liệu |
90 | V81 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản hồi sau 8 lần thử lại |
91 | V82 | VCI Thăm dò ý kiến thất bại – không có phản ứng trong thời gian chờ |
92 | V83 | VCI Unit Comms lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
93 | V84 | VCI Unit mất tích – lỗi được tạo ra bởi một giao diện A/C |
94 | V85 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba VCI Fault – mã zero nhận được lỗi |
95 | V86 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba VCI lỗi – không có giá trị điểm đặt thử lại |
96 | V87 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba Lỗi VCI – không có giá trị nhiệt độ |
97 | V88 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba VCI Fault lỗi – giá trị nhiệt độ rỗng |
98 | V89 | Bảng mã lỗi máy lạnh toshiba VCI – không xác định |
>>> Cách Khắc Phục Tình Trạng Điều Hòa Tự Bật Tắt Liên Tục Nhanh Chóng
LƯU Ý KHI SỬ DỤNG VÀ GẶP BẢNG MÃ LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA
- Kiểm tra định kỳ: Để tránh gặp phải các lỗi không mong muốn từ hệ thống vận hành của máy lạnh hay từ các bộ phận kĩ thuật, bạn nên kiểm tra và bảo dưỡng máy lạnh định kỳ
- Sử dụng đúng cách: Lắp đặt đúng kĩ thuật để sử dụng hiệu quả nhất. Đảm bảo sử dụng máy lạnh đúng theo hướng dẫn của nhà sản xuất ở các chế độ khác nhau để tránh gây hư hỏng
- Liên hệ kỹ thuật viên: Khi gặp phải các lỗi phức tạp, nếu không tự khắc phục được, hãy liên hệ với kỹ thuật viên chuyên nghiệp, thợ sửa chữa, bảo hành để được hỗ trợ khắc phục.
>>> Các Chế Độ Trên Điều Hoà – Tìm Hiểu Chi Tiết
THỢ GIÚP VIỆC – CHUYÊN KHẮC PHỤC LỖI MÁY LẠNH TOSHIBA NHANH CHÓNG
Bài viết đã cung cấp cho bạn chi tiết về bảng mã lỗi máy giặt toshiba chi tiết. Nếu bạn gặp khó khăn trong việc khắc phục các lỗi trên, hãy liên hệ Thợ Giúp Việc – Đơn vị chuyên cung cấp các dịch vụ sửa chữa chuyên nghiệp. Họ sẽ giúp bạn kiểm tra và sửa chữa máy lạnh một cách nhanh chóng và hiệu quả.
- Email: thogiupviec@gmail.com
- Tư vấn nhanh: 0888 203 779
- Địa chỉ: 618/34 Âu Cơ, Phường 10, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam.